Bảo hành 18 bằng tem bảo hành điện tử
- Công nghệ inverter IGBT, giảm tiếng ổn và tổn hao từ trường, tổn hao nhiệt trên dây dẫn, tăng hiệu quả làm việc, tiết kiệm năng lượng
- Có chức năng hàn MIG/que, sử dụng điện 3 pha 380V, đầu cấp dây rời
- Hàn liên tục dây hàn 0.8mm trên vật liệu dày từ 0.8-5mm hiệu suất 100%. Hàn liên tục dây hàn 1.0mm trên vật liệu dày từ 2.0-4.0mm hiệu suất 100%
- Đầu ra ổn định, chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi, có thể làm việc trong môi trường điện áp dao động ±15%
- Hồ quang ổn định, đường hàn đẹp, ít bắn toé, mối hàn chất lượng tốt, ngấu sâu và độ bền cao. Hiệu suất máy đạt tới 85%, tiết kiệm 30% điện năng với phương pháp truyền thống
Mã SP M01M-020881, phụ kiện gồm có:
- Đầu cấp dây kèm cáp hàn 5m;
- Súng hàn 24KD dài 3m;
- Kẹp mát kèm cáp hàn 3m;
- Đồng hồ CO2
Mô tả sản phẩm Máy hàn MIG 250F N253
- Đa năng, vừa hàn MIG (MIG/MAG), vừa hàn que (MMA)
- Có thể hàn MIG bằng khí bảo vệ hoặc hàn với dây lõi thuốc
- Có công tắc chuyển đổi chế độ hàn MIG sang hàn que và ngược lại
- Đồng hồ hiển thị dòng hàn và điện áp hàn
- Núm điều chỉnh hồ quang
- Núm điều chỉnh dòng hàn
- Có núm điều chỉnh tốc độ cấp dây
- Có đèn cảnh báo quá dòng (O.C) và quá nhiệt (O.H)
-
Thông số kỹ thuật Máy hàn MIG 250F N253 Jasic
MÔ TẢ |
THÔNG SỐ |
Điện áp vào định mức (V) |
3 pha AC380V±15% 50 Hz |
Dòng điện vào định mức (A) |
12 |
Công suất định mức (KVA) |
8.4 |
Đầu ra định mức tại chế độ MIG (A/V) |
50/16.5 – 270/27.5 |
Chu kỳ tải (%) |
60 |
Điện áp không tải |
52 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn que (A) |
20 – 220 |
Hiệu suất (%) |
85% |
Hệ số công suất |
0.93 |
Cấp độ bảo vệ |
IP21S |
Cấp cách điện |
F |
Kiểu đầu cấp dây |
Đầu cấp dây rời |
Đường kính dây hàn MIG (mm) |
0.8-1.2 |
Trong lượng cuộn dây hàn MIG (kg) |
15 |
Tốc độ cấp dây (m/ phút) |
1.5-18 |
Kiểu làm mát |
Làm mát bằng khí |
Kích thước đóng gói (mm) |
~ 650*320*450 |
Trọng lượng đóng gói (kg) |
~ 16 |